Tìm trên trang KT-XH
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Vinh Hưng, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 (Theo Quyết định số 1287/QĐ-UBND ngày 04/05/2012 của UBND huyện Phú Lộc)
15/03/2014 12:55:PM

1. Vị trí và quy mô quy hoạch:

a) Ranh giới, quy mô diện tích:

Quy hoạch sử dụng đất và hạ tầng thiết yếu cho phát triển sản xuất, kinh doanh, phát triển kinh tế - xã hội – môi trường, phát triển điểm dân cư đạt tiêu chí nông thôn mới trên toàn bộ địa giới hành chính xã Vinh Hưng với ranh giới và quy mô diện tích như sau:

+ Phía Bắc        : Giáp xã Vinh An, huyện Phú Vang.

+ Phía Nam       : Giáp xã Vinh Giang.

+ Phía Đông     : Giáp xã Vinh Mỹ và xã Vinh Giang.

+ Phía Tây:         Giáp đầm Cầu Hai.

+ Diện tích quy hoạch: 1.604,11 ha

+ Diện tích khu trung tâm: 39,0ha

b) Quy mô và cơ cấu dân số, lao động của xã theo từng giai đoạn quy hoạch.

- Giai đoạn quy hoạch đến năm 2015:

+ Quy mô dân số: 9.083 người.

+ Cơ cấu lao động: Lao động trong các ngành kinh tế có 3.669 người; trong đó lao động phi nông nghiệp chiếm 61,8%, lao động nông, lâm, ngư nghiệp chiếm 38,2%.

- Giai đoạn quy hoạch đến năm 2020:

+ Quy mô dân số: 9.546 người

+ Cơ cấu lao động: Lao động trong các ngành kinh tế có 3.856 người; trong đó lao động phi nông nghiệp chiếm 64,9%, lao động nông, lâm, ngư nghiệp chiếm 35,2%.

2. Mục tiêu, nội dung, yêu cầu của đồ án:

- Xây dựng xã Vinh Hưng đạt chuẩn nông thôn mới trước năm 2015; đến năm 2020, có kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội đồng bộ; sản xuất nông nghiệp phát triển toàn diện theo hướng hiện đại; ngành nghề phi nông nghiệp phát triển gắn với quá trình đô thị hóa; đời sống vật chất và tinh thần của nhân dân được nâng cao; môi trường sinh thái được bảo vệ; giữ vững trật tự an toàn xã hội.

- Làm cơ sở pháp lý cho việc lập các dự án đầu tư xây dựng và quản lý xây dựng theo quy hoạch.

- Định hướng sản xuất, hình thức tổ chức sản xuất, sinh sống, hệ thống công trình công cộng, hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng phục vụ sản xuất toàn xã.

3. Tiền đề, quy mô quy hoạch

a) Tiền đề, quy mô cơ cấu dân số, lao động:

- Dân số trung bình năm 2010 có 8.642 người

- Lao động toàn xã đến năm 2010: 3491 người (Trong đó lao động nông nghiệp chiếm 42,7%, lao động trong lĩnh vực tiểu thủ công nghiệp chiếm 31%, lao động trong lĩnh vực dịch vụ chiếm 26,3%).

b) Tiền đề, quy mô đất xây dựng:

     - Hiện trạng năm 2010 quy mô, nhu cầu đất xây dựng toàn xã là 445,65ha, trong đó

+ Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự  nghiệp: 0,5ha;

+ Đất cơ sở sản xuất kinh doanh: 1,58ha;

+ Đất xử lý, chôn lấp chất thải: 0,1ha;

+ Đất tôn giáo, tín ngưỡng: 15,96;

+ Đất nghĩa trang, nghĩa địa: 135,9ha;

+ Đất phát triển hạ tầng: 90,18ha;

+ Đất khu dân cư nông thôn: 201,43ha.

4. Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu 2011-2015:

4.1 Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của xã Vinh Hưng với các nội dung chủ yếu như sau:

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng

năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

1.604,11

100

1.604,11

100

1

Đất nông nghiệp

680,05

42,39

637,87

39,76

1.1

Đất lúa nước

109,20

16,06

109,05

17,10

1.2

Đất trồng lúa nương

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

69,70

10,25

63,10

9,89

1.4

Đất trồng cây lâu năm

45,35

6,67

43,60

6,84

1.5

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

105,53

15,52

71,85

11,26

1.8

Đất nuôi trồng thuỷ sản

350,27

51,51

350,27

54,91

1.9

Đất làm muối

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

694,07

43,27

734,18

45,77

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0,50

0,07

0,92

0,13

2.2

Đất quốc phòng

 

 

 

 

2.3

Đất an ninh

 

 

 

 

2.4

Đất khu công nghiệp

 

 

20,00

2,72

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

1,58

0,23

2,78

0,38

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

 

 

 

 

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

0,10

0,01

0,55

0,07

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

15,96

2,30

15,66

2,13

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

135,90

19,58

109,01

14,85

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

446,40

64,32

443,55

60,41

2.13

Đất sông, suối

3,45

0,50

3,45

0,47

2.14

Đất phát triển hạ tầng

90,18

12,99

138,26

18,83

2.15

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

28,56

1,78

21,17

1,32

4

Đất khu du lịch

 

 

 

 

5

Đất khu dân cư nông thôn

201,43

12,56

210,89

13,15

 

b) Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng:

                                                                         Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu (2011-2015)

Kỳ cuối (2016-2020)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

42,18

30,80

11,38

1.1

Đất lúa nước

0,15

-

0,15

1.2

Đất trồng lúa nương

-

-

-

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

6,60

4,10

2,50

1.4

Đất trồng cây lâu năm

1,75

0,95

0,80

1.5

Đất rừng phòng hộ

-

-

-

1.6

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

1.7

Đất rừng sản xuất

33,68

25,75

7,93

1.8

Đất nuôi trồng thuỷ sản

 

 

 

1.9

Đất làm muối

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:

                         Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu

(2011-2015)

Kỳ cuối

(2016-2020)

1

Đất nông nghiệp

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

6,97

5,47

1,50

2.1

Đất khu công nghiệp

4,10

4,10

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng

2,87

1,37

1,50

3

Đất khu du lịch

 

 

 

4

Đất khu dân cư nông thôn

0,42

 

0,42

           

Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/5.000, Báo cáo thuyết minh quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Vinh Hưng.

4.2. Kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu 2011-2015 của xã Vinh Hưng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

a. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:

   Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích năm HT

Diện tích đến các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

1.604,11

1.604,11

1.604,11

1.604,11

1.604,11

1.604,11

1

Đất nông nghiệp

680,05

680,05

678,75

667,58

657,75