Tìm trên trang KT-XH
Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đến năm 2020 xã Lộc An (theo Quyết định số 4925/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 của UBND huyện Phú Lộc)
15/01/2015 8:10:AM

Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Lộc An đến năm 2020 (đã được phê duyệt tại Quyết định số 1463/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2012 của UBND huyện Phú Lộc) với những nội dung sau:

1. Phạm vi, ranh giới các khu đất điều chỉnh quy hoạch:

(Có bản vẽ kèm theo Quyết định này)

2. Nội dung điều chỉnh:

a) Điều chỉnh chức năng sử dụng đất tại khu đất 1, thuộc khu dân cư xóm ông Bá Dật, thôn An Lại, diện tích 1.338,8m2 thành đất ở nông thôn (theo quy hoạch đã phê duyệt, chức năng sử dụng tại khu đất là một phần đất trồng cây lâu năm và một phần đất trồng cây hàng năm khác).

b) Điều chỉnh chức năng sử dụng đất tại khu đất 2, thuộc khu dân cư xóm ông Chạy, thôn An Lại, diện tích 551,8m2 thành đất ở nông thôn (theo quy hoạch đã phê duyệt, chức năng sử dụng tại khu đất là đất trồng cây hàng năm khác).

c) Điều chỉnh chức năng sử dụng đất tại khu đất 3, thuộc khu dân cư xóm Tàm, thôn An Lại, diện tích 571,3m2 thành đất ở nông thôn (theo quy hoạch đã phê duyệt, chức năng sử dụng tại khu đất là đất trồng cây hàng năm khác).

d) Điều chỉnh chức năng sử dụng đất tại khu đất 4, thuộc khu dân cư Tác Ngoài, thôn Hai Hà, diện tích 934,9m2 thành đất ở nông thôn (theo quy hoạch đã phê duyệt, chức năng sử dụng tại khu đất là đất trồng lúa nước).

e) Điều chỉnh chức năng sử dụng đất tại khu đất 5, thuộc khu dân cư Lò Vôi, thôn Phú Môn, diện tích 4.118,8m2 thành đất ở nông thôn (theo quy hoạch đã phê duyệt, chức năng sử dụng tại khu đất là đất xây dựng cơ sở giáo dục).

f) Điều chỉnh chức năng sử dụng đất tại khu đất 6, thôn Xuân Lai, diện tích 247,2m2 thành đất ở nông thôn (theo quy hoạch đã phê duyệt, chức năng sử dụng tại khu đất là đất xây dựng cơ sở giáo dục).

3. Điều chỉnh chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020:

STT

Chỉ tiêu

Đã phê duyệt

Điều chỉnh

quy hoạch

đến năm 2020

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

1

Đất nông nghiệp

1.607,44

60,02

1.607,10

60,01%

1.1

Đất trồng lúa nước

753,96

46,90

753,87

46,91%

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

36,84

2,29

36,64

2,28%

1.4

Đất trồng cây lâu năm

60,32

3,75

60,27

3,75%

2

Đất phi nông nghiệp

768,28

28,69

767,84

28,67%

2.14

Đất phát triển hạ tầng

209,82

27,31

209,38

27,27%

5

Đất ở khu dân cư nông thôn

276,68

10,33

277,456

10,36%

 
Quốc Sinh
       
CÁC TIN KHÁC
Xem theo ngày