1. Phạm vi, ranh giới các khu đất điều chỉnh quy hoạch:
(Có bản vẽ kèm theo Quyết định này)
2. Nội dung điều chỉnh:
a) Điều chỉnh chức năng sử dụng đất tại khu đất 1, thuộc khu dân cư xóm ông Bá Dật, thôn An Lại, diện tích 1.338,8m2 thành đất ở nông thôn (theo quy hoạch đã phê duyệt, chức năng sử dụng tại khu đất là một phần đất trồng cây lâu năm và một phần đất trồng cây hàng năm khác).
b) Điều chỉnh chức năng sử dụng đất tại khu đất 2, thuộc khu dân cư xóm ông Chạy, thôn An Lại, diện tích 551,8m2 thành đất ở nông thôn (theo quy hoạch đã phê duyệt, chức năng sử dụng tại khu đất là đất trồng cây hàng năm khác).
c) Điều chỉnh chức năng sử dụng đất tại khu đất 3, thuộc khu dân cư xóm Tàm, thôn An Lại, diện tích 571,3m2 thành đất ở nông thôn (theo quy hoạch đã phê duyệt, chức năng sử dụng tại khu đất là đất trồng cây hàng năm khác).
d) Điều chỉnh chức năng sử dụng đất tại khu đất 4, thuộc khu dân cư Tác Ngoài, thôn Hai Hà, diện tích 934,9m2 thành đất ở nông thôn (theo quy hoạch đã phê duyệt, chức năng sử dụng tại khu đất là đất trồng lúa nước).
e) Điều chỉnh chức năng sử dụng đất tại khu đất 5, thuộc khu dân cư Lò Vôi, thôn Phú Môn, diện tích 4.118,8m2 thành đất ở nông thôn (theo quy hoạch đã phê duyệt, chức năng sử dụng tại khu đất là đất xây dựng cơ sở giáo dục).
f) Điều chỉnh chức năng sử dụng đất tại khu đất 6, thôn Xuân Lai, diện tích 247,2m2 thành đất ở nông thôn (theo quy hoạch đã phê duyệt, chức năng sử dụng tại khu đất là đất xây dựng cơ sở giáo dục).
3. Điều chỉnh chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020:
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đã phê duyệt
|
Điều chỉnh
quy hoạch
đến năm 2020
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
1.607,44
|
60,02
|
1.607,10
|
60,01%
|
1.1
|
Đất trồng lúa nước
|
753,96
|
46,90
|
753,87
|
46,91%
|
1.3
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
36,84
|
2,29
|
36,64
|
2,28%
|
1.4
|
Đất trồng cây lâu năm
|
60,32
|
3,75
|
60,27
|
3,75%
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
768,28
|
28,69
|
767,84
|
28,67%
|
2.14
|
Đất phát triển hạ tầng
|
209,82
|
27,31
|
209,38
|
27,27%
|
5
|
Đất ở khu dân cư nông thôn
|
276,68
|
10,33
|
277,456
|
10,36%
|