Tìm kiếm tin tức
Chung nhan Tin Nhiem Mang
Kết quả khảo sát, đánh giá quý IV năm 2022
27/10/2023 3:02:PM

Ngày 08/12/2022, UBND huyện đã ban hành Thông báo số 5502/TB-UBND về kết quả khảo sát mức độ hài lòng của tổ chức, cá nhân tại Trung tâm Hành chính công huyện trong quý IV năm 2022, kết quả cụ thể như sau: Tổng số phiếu phát ra: 2.660 phiếu; Tổng số lượng phiếu thu vào: 597 phiếu; trong đó, có: 580 phiếu hợp lệ, 17 phiếu không hợp lệ.

STT

TIÊU CHÍ

Đánh giá

Rất hài lòng

Hài lòng

Không hài lòng

Số lượng

(phiếu)

Tỷ lệ

(%)

Số lượng

(phiếu)

Tỷ lệ

(%)

Số lượng

(phiếu)

Tỷ lệ

(%)

I

PHẦN ĐÁNH GIÁ CHUNG

1

Nơi đón tiếp của Trung tâm Hành chính công huyện

580

100

-

-

-

-

2

Thái độ của công chức trong quá trình hướng dẫn hỗ trợ và trả kết quả TTHC tại Trung tâm Hành chính công huyện

555

95,69

25

4.31

-

-

II

PHẦN ĐÁNH GIÁ RIÊNG

A

 ĐÁNH GIÁ VỀ THÁI ĐỘ CỦA CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC HƯỚNG DẪN, TIẾP NHẬN TTHC THEO LĨNH VỰC PHỤ TRÁCH

 

 

 

 

 

 

  1.  

Lê Thị Thanh Tâm

53

100

-

-

-

-

  1.  

Trần Thị Sen

05

100

-

-

-

-

  1.  

Hoàng Đức Nguyên Lộc

08

100

-

-

-

-

  1.  

Nguyễn Ngọc Cách

300

94,33

18

05,67

-

-

  1.  

Bạch Văn Toản

12

100

-

-

-

-

  1.  

Hồ Đắc Tiến

10

100

 

 

 

 

  1.  

Trần Hữu Thanh

05

100

 

 

 

 

B

THỜI GIAN XỬ LÝ, HOÀN TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Đúng hẹn

Chậm hẹn nhưng chấp nhận được

Không

đúng hẹn

Số lượng

(Phiếu)

Tỷ lệ

(%)

Số lượng

(Phiếu)

Tỷ lệ

(%)

Số lượng (Phiếu)

Tỷ lệ

(%)

  1.  

Phòng Tư pháp

53

100

-

-

-

-

  1.  

Phòng Giáo dục và Đào tạo

13

100

-

-

-

-

  1.  

Phòng Tài nguyên và Môi trường

33

86,85

05

13,15

-

-

  1.  

Phòng Tài chính - Kế hoạch

71

100

-

-

-

-

  1.  

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

23

92

02

08

-

-

  1.  

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai

340

94,44

17

4,73

03

0,83

  1.  

Trung tâm y tế

05

100

-

-

-

-

  1.  

Phòng Nội vụ

10

100

-

-

-

-

  1.  

Công an huyện

05

100

-

-

-

-

C

 

HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

 

Đơn giản

Cần giảm bớt

Phức tạp

Số lượng

(Phiếu)

Tỷ lệ

(%)

Số lượng

(Phiếu)

Tỷ lệ

(%)

Số lượng (Phiếu)

Tỷ lệ

(%)

1

Lĩnh vực TTHC Liên thông đăng ký hộ kinh doanh, HTX và đăng ký mã số thuế

 

Đăng ký hộ kinh doanh và đăng ký mã số thuế

46

100

-

-

-

-

 

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

22

100

-

-

-

-

 

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

03

100

-

-

-

-

2

Lĩnh vực Hộ tịch

 

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

12

100

-

-

-

-

 

Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

15

100

-

-

-

-

 

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

20

100

-

-

-

-

 

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

03

100

-

-

-

-

 

Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch khái sinh

03

100

-

-

-

-

3

Lĩnh vực Đất đai

 

Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất

12

100

 

 

 

 

 

Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

10

100

 

 

 

 

 

Thủ tục cung cấp dữ liệu về đất đai

10

100

 

 

 

 

 

Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

23

85,19

3

11,11

01

3,7

 

Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

20

80,00

03

12,00

02

8,00

 

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

170

97,14

05

2,86

 

 

 

Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

25/25

100

 

 

 

 

 

Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

13

100

-

-

-

-

 

Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

25

100

-

-

-

-

 

Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

39

100

-

-

-

-

 

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

37

100

-

-

-

-

4

Lĩnh vực Giáo dục trung học

 

Chuyển trường đối với học sinh trung

học cơ sở

13

100

-

-

-

-

5

Lĩnh vực Hoạt động xây dựng

 

Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình (gồm công trình xây dựng không theo tuyến, công trình xây dựng theo tuyến trong đô thị, công trình tôn giáo, dự án, nhà ở riêng lẻ)

24

100

-

-

-

-

6

Lĩnh vực Kinh doanh khí

 

 

 

 

 

 

 

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

01

100

-

-

-

-

7

Lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng

 

 

 

 

 

 

 

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện.

05

100

-

-

-

-

8

Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất

03

100

-

-

-

-

 

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề

04

100

-

-

-

-

 

Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị

03

100

-

-

-

-

       
Tin cùng nhóm
CÁC TIN KHÁC
Xem theo ngày  
Thống kê truy cập
Tổng truy cập 10.892.740
Truy cập hiện tại 547 khách