TT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
A1.
|
Văn hóa cơ sở (08 thủ tục)
|
1
|
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke (thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện cấp)
|
2
|
Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
3
|
Công nhận “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương
|
4
|
Công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương
|
5
|
Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
6
|
Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
7
|
Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
8
|
Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
A2.
|
Thư viện (01 thủ tục)
|
9
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản
|
A3.
|
Gia đình (06 thủ tục)
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND huyện)
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
12
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
15
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|