THÔNG TIN DỰ ÁN, ĐẤU THẦU, ĐẤU GIÁ
Liên kết website
Chính phủ, bộ ngành Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh Sở, Ban, Ngành Huyện, thị xã Xã, thị trấn Phòng, ban trực thuộc
|
Công bố kết quả đánh giá mức độ hài lòng của người dân, tổ chức đối với dịch vụ công tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND các xã, thị trấn 05/07/2016 5:22:PM
Ngày 30/6/2016, UBND huyện ban hành Quyết định số 2925/QĐ-UBND về việc Công bố kết quả thí điểm khảo sát, đánh giá mức độ hài lòng của người dân, tổ chức đối với dịch vụ công tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND các xã, thị trấn.
Theo đó, kết quả thí điểm khảo sát, đánh giá mức độ hài lòng của người dân, tổ chức đối với công chức thực hiện thủ tục hành chính về lĩnh vực Tư pháp, Lao động - Thương binh và Xã hội theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xã, thị trấn; mức độ hài lòng chung đối với kết quả giải quyết thủ tục hành chính và mức độ hài lòng đối với Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xã, thị trấn danh sách cụ thể như sau:
1. Kết quả khảo sát đối với công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
a) Công chức thực hiện thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp:
STT
|
Họ và tên
|
Số phiếu đánh giá
|
Thái
độ
giao
tiếp (%)
|
Cách hướng dẫn hồ sơ (%)
|
Sự phục vụ (%)
|
Đánh giá chung đối với công chức (%)
|
I
|
UBND xã Lộc Bổn
|
1
|
Võ Đại Đời
|
23
|
85,87
|
94,57
|
95,65
|
58,70
|
2
|
Nguyễn Văn Liên
|
16
|
95,31
|
95,31
|
95,31
|
76,56
|
II
|
UBND xã Lộc An
|
1
|
Đặng Anh Hùng
|
35
|
82,14
|
88,57
|
98,57
|
98,57
|
2
|
Hồ Đắc Lộc
|
27
|
73,15
|
75,00
|
79,63
|
98,15
|
III
|
UBND Thị trấn Lăng Cô
|
1
|
Nguyễn Thành Nhân
|
39
|
99,36
|
100,00
|
100,00
|
86,54
|
2
|
Nguyễn Thị Gái
|
27
|
89,81
|
91,67
|
91,67
|
93,52
|
IV
|
UBND xã Lộc Điền
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Tá Thịnh
|
98
|
84,44
|
89,80
|
96,43
|
61,48
|
V
|
UBND xã Lộc Hòa
|
1
|
Huỳnh Minh Song
|
31
|
86,29
|
90,32
|
93,55
|
88,71
|
VI
|
UBND xã Lộc Sơn
|
|
|
|
|
|
1
|
Trần Minh Mẫn
|
86
|
95,35
|
99,71
|
99,13
|
97,38
|
VII
|
UBND xã Lộc Thủy
|
1
|
Nguyễn Xuân Định
|
38
|
90,13
|
91,45
|
92,11
|
85,53
|
VIII
|
UBND xã Lộc Tiến
|
|
|
|
|
|
1
|
Đinh Thị Hải Vân
|
35
|
82,86
|
84,29
|
85,71
|
80,71
|
IX
|
UBND xã Lộc Trì
|
1
|
Đặng Thị Nỡ
|
62
|
86,69
|
91,94
|
95,16
|
88,71
|
X
|
UBND xã Lộc Vĩnh
|
1
|
Lê Phước Kiều
|
34
|
91,91
|
97,06
|
96,32
|
81,62
|
2
|
Nguyễn Thanh Hằng
|
34
|
93,38
|
97,06
|
98,53
|
86,76
|
XI
|
UBND thị trấn Phú Lộc
|
1
|
Cái Thị Diệu Ánh
|
86
|
85,47
|
87,50
|
92,73
|
93,31
|
XII
|
UBND xã Vinh Hưng
|
1
|
Trần Hưng Vinh
|
54
|
92,13
|
94,91
|
96,30
|
87,50
|
2
|
Đặng Thị Thân
|
24
|
86,46
|
86,46
|
91,67
|
80,21
|
XIII
|
UBND xã Vinh Giang
|
1
|
Phan Cán
|
99
|
75,25
|
78,28
|
99,24
|
92,42
|
2
|
Hoàng Trọng Thiện
|
50
|
93,00
|
95,00
|
95,00
|
95,50
|
XIV
|
UBND xã Vinh Hải
|
1
|
Nguyễn Thanh Tịnh
|
28
|
83,93
|
84,82
|
90,18
|
86,61
|
XV
|
UBND xã Vinh Hiền
|
1
|
Huỳnh Thị Thủy
|
63
|
91,67
|
99,21
|
99,21
|
99.60
|
XVI
|
UBND xã Vinh Mỹ
|
|
|
|
|
|
1
|
Lương Quang Bình
|
30
|
81,67
|
82,50
|
85,83
|
81,67
|
2
|
Phan Thị Hải Bình
|
17
|
91,18
|
89,71
|
92,65
|
83,82
|
XVII
|
UBND xã Xuân Lộc
|
1
|
Nguyễn Hồng Tân
|
53
|
90,09
|
95,75
|
96,70
|
94,81
|
XVIII
|
UBND xã Lộc Bình
|
1
|
Đoàn Thị Kim Phượng
|
32
|
96,88
|
97,66
|
99,22
|
95,31
|
2
|
Huỳnh Quốc Việt
|
35
|
97,14
|
100,00
|
100,00
|
99,29
|
b) Công chức thực hiện thủ tục hành chính lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội :
STT
|
Họ và tên
|
Số phiếu đánh giá
|
Thái
độ
giao
tiếp (%)
|
Cách hướng dẫn hồ sơ (%)
|
Sự phục vụ (%)
|
Đánh giá chung đối với công chức (%)
|
I
|
UBND xã Lộc Bổn
|
1
|
Huỳnh Minh Khánh
|
44
|
99,43
|
100,00
|
99,43
|
73,30
|
II
|
UBND xã Lộc An
|
1
|
Trần Thị Trà My
|
18
|
75,00
|
76,39
|
80,56
|
83,33
|
III
|
UBND Thị trấn Lăng Cô
|
1
|
Lương Thị Kim Thao
|
07
|
78,57
|
82,14
|
85,71
|
92,86
|
IV
|
UBND xã Lộc Điền
|
|
|
|
|
|
1
|
Trần Anh Tuấn
|
21
|
91,67
|
94,05
|
96,43
|
72,62
|
V
|
UBND xã Lộc Hòa
|
1
|
Đào Thị Tuyết Hằng
|
05
|
85,00
|
85,00
|
95,00
|
95,00
|
VI
|
UBND xã Lộc Sơn
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Hữu Thiết
|
15
|
98,33
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
VII
|
UBND xã Lộc Thủy
|
1
|
Lý Thị Thu Hương
|
05
|
100,00
|
75,00
|
100,00
|
95,00
|
VIII
|
UBND xã Lộc Tiến
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Thị Tạo
|
10
|
77.50
|
90,00
|
92,50
|
50,00
|
IX
|
UBND xã Lộc Trì
|
1
|
Nguyễn Thị Nở
|
23
|
85,87
|
89,13
|
92,39
|
96,74
|
X
|
UBND xã Lộc Vĩnh
|
1
|
Nguyễn Thị Thu Hằng
|
08
|
78.13
|
96,88
|
100,00
|
53,13
|
XI
|
UBND xã Vinh Hưng
|
1
|
Phan Thàn Ny
|
04
|
93,75
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
XII
|
UBND xã Vinh Giang
|
1
|
Nguyễn Văn Hùng
|
04
|
81,25
|
87,50
|
87,50
|
75,00
|
XIII
|
UBND xã Vinh Hiền
|
1
|
Nguyễn Thị Thu Hiền
|
16
|
90,63
|
98,44
|
98,44
|
92,19
|
XIV
|
UBND xã Lộc Bình
|
1
|
Huỳnh Chót
|
5
|
85,00
|
95,00
|
85,00
|
70,00
|
2. Kết quả khảo sát Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả:
a) Kết quả đánh giá tiêu chí "Quý khách đánh giá mức độ hài lòng chung đối với kết quả giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan, đơn vị":
TT
|
Đơn vị
|
Số lượng phiếu
|
Rất hài lòng
(%)
|
Hài lòng
( %)
|
Bình thường (%)
|
Không hài lòng
(%)
|
Không thể chấp nhận
(%)
|
Đánh giá chung
(%)
|
1
|
UBND thị trấn Lăng Cô
|
73
|
79,45
|
19,18
|
1,37
|
-
|
-
|
94,52
|
2
|
UBND xã Lộc An
|
80
|
45,00
|
53,75
|
1,25
|
-
|
-
|
85,94
|
3
|
UBND xã Lộc Điền
|
119
|
73,11
|
25,21
|
1,68
|
-
|
-
|
92,86
|
4
|
UBND xã Lộc Bổn
|
83
|
86,75
|
10,84
|
2,41
|
-
|
-
|
96,08
|
5
|
UBND xã Lộc Sơn
|
101
|
93,07
|
6,93
|
-
|
-
|
-
|
98,26
|
6
|
UBND xã Lộc Thủy
|
43
|
53,49
|
44,19
|
-
|
2,33
|
-
|
87,21
|
7
|
UBND xã Lộc Tiến
|
45
|
48,89
|
46,67
|
4,44
|
-
|
-
|
86,11
|
8
|
UBND xã Lộc Trì
|
85
|
74,12
|
23,53
|
2,35
|
-
|
-
|
92,94
|
9
|
UBND xã Lộc Vĩnh
|
76
|
77,63
|
19,74
|
2,63
|
-
|
-
|
93,75
|
10
|
UBND xã Vinh Giang
|
153
|
86,93
|
13,07
|
-
|
-
|
-
|
96,73
|
11
|
UBND xã Vinh Hiền
|
79
|
94,94
|
5,06
|
-
|
-
|
-
|
98,73
|
12
|
UBND xã Vinh Hải
|
28
|
57,14
|
42,86
|
-
|
-
|
-
|
89,29
|
13
|
UBND xã Vinh Hưng
|
82
|
57,32
|
36,59
|
6,10
|
-
|
-
|
87,80
|
14
|
UBND xã Vinh Mỹ
|
47
|
57,45
|
40,43
|
2,13
|
-
|
-
|
88,83
|
15
|
UBND thị trấn Phú Lộc
|
86
|
67,45
|
32,55
|
-
|
-
|
-
|
91,86
|
16
|
UBND xã Lộc Hòa
|
36
|
69,44
|
25,00
|
5,56
|
-
|
-
|
90,97
|
17
|
UBND xã Xuân Lộc
|
53
|
79,25
|
20,75
|
-
|
-
|
-
|
94,81
|
18
|
UBND xã Lộc Bình
|
72
|
93,06
|
6,94
|
-
|
-
|
-
|
98,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Kết quả đánh giá tiêu chí "Đánh giá chung về mức độ hài lòng đối với cơ quan, đơn vị" :
TT
|
Đơn vị
|
Số lượng phiếu
|
Rất hài lòng
(%)
|
Hài lòng
( %)
|
Bình thường (%)
|
Không hài lòng
(%)
|
Không thể chấp nhận
(%)
|
Đánh giá chung
(%)
|
1
|
UBND thị trấn Lăng Cô
|
73
|
86,30
|
4,11
|
1,37
|
1,37
|
6,85
|
90,41
|
2
|
UBND xã Lộc An
|
80
|
76,25
|
23,75
|
-
|
-
|
-
|
94,06
|
3
|
UBND xã Lộc Điền
|
119
|
42,02
|
15,97
|
8,40
|
10,92
|
22,69
|
60,92
|
4
|
UBND xã Lộc Bổn
|
83
|
60,25
|
6,02
|
2,41
|
2,41
|
28,91
|
66,56
|
5
|
UBND xã Lộc Sơn
|
101
|
91,09
|
7,92
|
-
|
-
|
0.99
|
97,03
|
6
|
UBND xã Lộc Thủy
|
43
|
44,19
|
39,53
|
6,98
|
2,32
|
6,98
|
77,91
|
7
|
UBND xã Lộc Tiến
|
45
|
48,89
|
20,00
|
11,11
|
11,11
|
8,89
|
72,22
|
8
|
UBND xã Lộc Trì
|
85
|
80,00
|
10,59
|
8,24
|
1,18
|
-
|
92,35
|
9
|
UBND xã Lộc Vĩnh
|
76
|
57,89
|
18,42
|
7,89
|
6,58
|
9,22
|
77,30
|
10
|
UBND xã Vinh Giang
|
153
|
79,74
|
15,03
|
5,23
|
-
|
-
|
93,63
|
11
|
UBND xã Vinh Hiền
|
79
|
97,47
|
2,53
|
-
|
-
|
-
|
99,37
|
12
|
UBND xã Vinh Hải
|
28
|
78,57
|
17,86
|
3,57
|
-
|
-
|
93,75
|
13
|
UBND xã Vinh Hưng
|
82
|
63,41
|
23,17
|
7,32
|
1,22
|
4,88
|
84,76
|
14
|
UBND xã Vinh Mỹ
|
47
|
68,09
|
27,66
|
4,26
|
-
|
-
|
90,96
|
15
|
UBND thị trấn Phú Lộc
|
86
|
89,53
|
5,82
|
1,16
|
1,16
|
2,33
|
94,77
|
16
|
UBND xã Lộc Hòa
|
36
|
69,44
|
9,44
|
5,56
|
2,78
|
2,78
|
87,50
|
17
|
UBND xã Xuân Lộc
|
53
|
90,57
|
9,43
|
-
|
-
|
-
|
97,64
|
18
|
UBND xã Lộc Bình
|
72
|
90,28
|
6,94
|
-
|
1,39
|
1,39
|
95,83
|
Kim Anh CÁC TIN KHÁC
|