|
|
Liên kết website
Chính phủ, bộ ngành Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh Sở, Ban, Ngành Huyện, thị xã Xã, thị trấn Phòng, ban trực thuộc
| |
| |
Kết quả khảo sát, đánh giá quý III năm 2018 Ngày cập nhật 10/10/2018
Ngày 25/9/2018, UBND huyện đã ban hành Thông báo số 3460/TB-UBND về kết quả khảo sát mức độ hài lòng của tổ chức, cá nhân tại Trung tâm Hành chính công huyện quý III năm 2018.
Thực hiện Quyết định số 2709/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định khảo sát lấy ý kiến mức độ hài lòng trong giải quyết thủ tục hành chính ở các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh; trên cơ sở Báo cáo số 19/BC-TTHCC ngày 20/9/2018 của Trung tâm Hành chính công huyện, UBND huyện thông báo kết quả khảo sát mức độ hài lòng của tổ chức, cá nhân về dịch vụ công quý III năm 2018 như sau:
1. Tổng số phiếu khảo sát thăm dò: Số phiếu phát ra: 1020 phiếu;
2. Số phiếu thu vào: 339 phiếu; trong đó: có 333 phiếu hợp lệ, 06 phiếu không hợp lệ.
STT
|
TIÊU CHÍ
|
Đánh giá
|
Rất hài lòng
|
Hài lòng
|
Không hài lòng
|
Số lượng (phiếu)
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lượng (phiếu)
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lượng (phiếu)
|
Tỷ lệ (%)
|
I
|
PHẦN ĐÁNH GIÁ CHUNG
|
1
|
Nơi đón tiếp của Trung tâm Hành chính công huyện
|
317
|
95,2
|
16
|
4,8
|
0
|
0
|
2
|
Thái độ của công chức trong quá trình hướng dẫn hỗ trợ và trả kết quả TTHC tại Trung tâm Hành chính công huyện
|
311
|
93,4
|
15
|
4,6
|
0
|
0
|
II
|
PHẦN ĐÁNH GIÁ RIÊNG
|
A
|
ĐÁNH GIÁ VỀ THÁI ĐỘ CỦA CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC HƯỚNG DẪN, TIẾP NHẬN TTHC THEO LĨNH VỰC PHỤ TRÁCH
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lê Phước Hải
|
99
|
90,8
|
10
|
9,2
|
0
|
0
|
2
|
Trần Thị Sen
|
86
|
96,6
|
03
|
3,4
|
0
|
0
|
3
|
Lê Thị Thanh Tâm
|
52
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Bạch Văn Toản
|
23
|
95,8
|
01
|
4,2
|
0
|
0
|
5
|
Cái Thị Thu
|
34
|
97,1
|
01
|
2,9
|
0
|
0
|
6
|
Hồ Đắc Tiến
|
02
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Hoàng Đức Nguyên Lộc
|
22
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
B
|
THỜI GIAN XỬ LÝ, HOÀN TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Đúng hẹn
|
Chậm hẹn nhưng chấp nhận được
|
Không
đúng hẹn
|
Số lượng
(Phiếu)
|
Tỷ lệ
(%)
|
Số lượng
(Phiếu)
|
Tỷ lệ
(%)
|
Số lượng (Phiếu)
|
Tỷ lệ
(%)
|
1
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
108
|
99,8
|
01
|
0,2
|
0
|
0
|
2
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
89
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Phòng Tư pháp
|
52
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
24
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
35
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Phòng Nội vụ
|
02
|
80
|
01
|
20
|
0
|
0
|
7
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
15
|
68,2
|
07
|
31,8
|
0
|
0
|
C
|
HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Đơn giản
|
Cần giảm giấy tờ
|
Phức tạp
|
Số lượng
(Phiếu)
|
Tỷ lệ
(%)
|
Số lượng
(Phiếu)
|
Tỷ lệ
(%)
|
Số lượng (Phiếu)
|
Tỷ lệ
(%)
|
I
|
Lĩnh vực đất đai (thu vào 109 phiếu)
|
1
|
Thủ tục đính chính giấy chứng nhận đất đã cấp
|
21/21
|
100
|
|
|
|
|
2
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
21/23
|
91,3
|
02/23
|
8,7
|
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
18/18
|
100
|
|
|
|
|
4
|
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai
|
06/06
|
100
|
|
|
|
|
5
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
25/25
|
100
|
|
|
|
|
6
|
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
16/16
|
100
|
|
|
|
|
II
|
Lĩnh vực Hộ tịch (thu vào 52 phiếu)
|
1
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
05/05
|
100
|
|
|
|
|
2
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
19/19
|
100
|
|
|
|
|
3
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
11/11
|
100
|
|
|
|
|
4
|
Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha mẹ có yếu tố nước ngoài
|
06/06
|
100
|
|
|
|
|
5
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
11/11
|
100
|
|
|
|
|
III
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (thu vào 35 phiếu)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
20/20
|
100
|
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
15/15
|
100
|
|
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (thu vào 24 phiếu)
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình
|
24/24
|
100
|
|
|
|
|
V
|
Lĩnh vực Hội, Tổ chức Phi chính phủ (thu vào 01 phiếu)
|
1
|
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã và thành phố
|
01/01
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
VI
|
Lĩnh vực Thi đua – Khen thưởng (thu vào 01 phiếu)
|
1
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
01/01
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
VII
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh (thu vào 67 phiếu)
|
1
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
44/44
|
100
|
|
|
|
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
23/23
|
100
|
|
|
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (thu vào 22 phiếu)
|
1
|
Chuyển trường đối với học sinh Trung học cơ sở
|
22/22
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Thanh Tâm Tin cùng nhóm Các tin khác
|
|
|
|
|
|
| Thống kê truy cập Tổng truy cập 11.977.297 Truy cập hiện tại 383 khách
|
|