|
|
Liên kết website
Chính phủ, bộ ngành Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh Sở, Ban, Ngành Huyện, thị xã Xã, thị trấn Phòng, ban trực thuộc
| |
| |
Kết quả khảo sát, đánh giá quý II năm 2018 Ngày cập nhật 18/07/2018
Ngày 29/6/2018, UBND huyện đã ban hành Thông báo số 2303/TB-UBND về kết quả khảo sát mức độ hài lòng của tổ chức, cá nhân tại Trung tâm Hành chính công huyện quý II năm 2018.
Theo thống kê, trong quý II năm 2018, Trung tâm Hành chính công huyện tiến hành khảo sát mức độ hài lòng của tổ chức, cá nhân về dịch vụ công như sau:
Tổng số phiếu phát ra: 2.435 phiếu;
Tổng số phiếu thu vào: 162 phiếu (có 137 phiếu hợp lệ, 25 phiếu không hợp lệ).
Rất hài lòng
|
Hài lòng
|
Không hài lòng
|
Số lượng
(phiếu)
|
Tỷ lệ
(%)
|
Số lượng
(phiếu)
|
Tỷ lệ
(%)
|
Số lượng
(phiếu)
|
Tỷ lệ
(%)
|
STT
|
TIÊU CHÍ
|
Đánh giá
|
I
|
PHẦN ĐÁNH GIÁ CHUNG
|
1
|
Nơi đón tiếp của Trung tâm Hành chính công huyện
|
109
|
79,56
|
28
|
20,44
|
0
|
0
|
2
|
Thái độ của công chức trong quá trình hướng dẫn hỗ trợ và trả kết quả TTHC tại Trung tâm Hành chính công huyện
|
107
|
78,1
|
30
|
21,9
|
0
|
0
|
II
|
PHẦN ĐÁNH GIÁ RIÊNG
|
A
|
ĐÁNH GIÁ VỀ THÁI ĐỘ CỦA CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC HƯỚNG DẪN, TIẾP NHẬN TTHC THEO LĨNH VỰC PHỤ TRÁCH
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lê Phước Hải
|
62
|
81,58
|
14
|
18,42
|
0
|
0
|
2
|
Trần Thị Sen
|
16
|
84,21
|
03
|
15,79
|
0
|
0
|
3
|
Lê Thị Thanh Tâm
|
11
|
91,67
|
01
|
8,33
|
0
|
0
|
4
|
Bạch Văn Toản
|
08
|
80
|
02
|
20
|
0
|
0
|
5
|
Cái Thị Thu
|
05
|
45,45
|
06
|
54,55
|
0
|
0
|
6
|
Hồ Đắc Tiến
|
05
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Hoàng Đức Nguyên Lộc
|
02
|
66,67
|
01
|
33,33
|
0
|
0
|
8
|
Trần Hữu Thanh
|
01
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
B
|
THỜI GIAN XỬ LÝ, HOÀN TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Đúng hẹn
|
Chậm hẹn nhưng chấp nhận được
|
Không
đúng hẹn
|
Số lượng
(Phiếu)
|
Tỷ lệ
(%)
|
Số lượng
(Phiếu)
|
Tỷ lệ
(%)
|
Số lượng (Phiếu)
|
Tỷ lệ
(%)
|
1
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
74
|
81,58
|
02
|
2,63
|
|
|
2
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
19
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Phòng Tư pháp
|
12
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
10
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
11
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Phòng Nội vụ
|
04
|
80
|
01
|
20
|
0
|
0
|
7
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
03
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Công an huyện
|
01
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
C
|
HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Đơn giản
|
Cần giảm giấy tờ
|
Phức tạp
|
Số lượng
(Phiếu)
|
Tỷ lệ
(%)
|
Số lượng
(Phiếu)
|
Tỷ lệ
(%)
|
Số lượng (Phiếu)
|
Tỷ lệ
(%)
|
I
|
Lĩnh vực đất đai (thu vào 79 phiếu)
|
1
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân
|
2/2
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
1/1
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
03/03
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
15/17
|
88,24
|
02/17
|
11,76
|
0
|
0
|
5
|
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
06/07
|
85,71
|
01/07
|
14,29
|
0
|
0
|
6
|
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai
|
01/01
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
19/22
|
86,36
|
03/22
|
13,64
|
0
|
0
|
8
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận
|
06/06
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
01/01
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
08/08
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
10/11
|
90,91
|
01/11
|
9,09
|
0
|
0
|
II
|
Lĩnh vực Hộ tịch (thu vào 12 phiếu)
|
1
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
5/5
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
6/7
|
85,71
|
1/7
|
14,29
|
0
|
00
|
III
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (thu vào 11 phiếu)
|
1
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
3/3
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
7/7
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
1/1
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
IV
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (thu vào 10 phiếu)
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình
|
09/10
|
90
|
01/10
|
10
|
0
|
0
|
V
|
Lĩnh vực Hội, Tổ chức Phi chính phủ (thu vào 03 phiếu)
|
1
|
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã và thành phố
|
03/03
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
VI
|
Lĩnh vực Thi đua – Khen thưởng (thu vào 02 phiếu)
|
1
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
02/02
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
VII
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh (thu vào 19 phiếu)
|
1
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
15/15
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
03/03
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
01/01
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
VIII
|
Lĩnh vực Công an (thu vào 01 phiếu)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự
|
01/01
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Thanh Tâm Tin cùng nhóm Các tin khác
|
|
|
|
|
|
| Thống kê truy cập Tổng truy cập 11.977.297 Truy cập hiện tại 328 khách
|
|