STT
|
TIÊU CHÍ
|
Đánh giá
|
Rất hài lòng
|
Hài lòng
|
Không hài lòng
|
Số lượng
(phiếu)
|
Tỷ lệ
(%)
|
Số lượng
(phiếu)
|
Tỷ lệ
(%)
|
Số lượng
(phiếu)
|
Tỷ lệ
(%)
|
I
|
PHẦN ĐÁNH GIÁ CHUNG
|
1
|
Nơi đón tiếp của Trung tâm Hành chính công huyện
|
580
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Thái độ của công chức trong quá trình hướng dẫn hỗ trợ và trả kết quả TTHC tại Trung tâm Hành chính công huyện
|
555
|
95,69
|
25
|
4.31
|
-
|
-
|
II
|
PHẦN ĐÁNH GIÁ RIÊNG
|
A
|
ĐÁNH GIÁ VỀ THÁI ĐỘ CỦA CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC HƯỚNG DẪN, TIẾP NHẬN TTHC THEO LĨNH VỰC PHỤ TRÁCH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Lê Thị Thanh Tâm
|
53
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trần Thị Sen
|
05
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Hoàng Đức Nguyên Lộc
|
08
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nguyễn Ngọc Cách
|
300
|
94,33
|
18
|
05,67
|
-
|
-
|
-
|
Bạch Văn Toản
|
12
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Hồ Đắc Tiến
|
10
|
100
|
|
|
|
|
-
|
Trần Hữu Thanh
|
05
|
100
|
|
|
|
|
B
|
THỜI GIAN XỬ LÝ, HOÀN TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Đúng hẹn
|
Chậm hẹn nhưng chấp nhận được
|
Không
đúng hẹn
|
Số lượng
(Phiếu)
|
Tỷ lệ
(%)
|
Số lượng
(Phiếu)
|
Tỷ lệ
(%)
|
Số lượng (Phiếu)
|
Tỷ lệ
(%)
|
-
|
Phòng Tư pháp
|
53
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
13
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
33
|
86,85
|
05
|
13,15
|
-
|
-
|
-
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
71
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
23
|
92
|
02
|
08
|
-
|
-
|
-
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
340
|
94,44
|
17
|
4,73
|
03
|
0,83
|
-
|
Trung tâm y tế
|
05
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Phòng Nội vụ
|
10
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Công an huyện
|
05
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
C
|
HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Đơn giản
|
Cần giảm bớt
|
Phức tạp
|
Số lượng
(Phiếu)
|
Tỷ lệ
(%)
|
Số lượng
(Phiếu)
|
Tỷ lệ
(%)
|
Số lượng (Phiếu)
|
Tỷ lệ
(%)
|
1
|
Lĩnh vực TTHC Liên thông đăng ký hộ kinh doanh, HTX và đăng ký mã số thuế
|
|
Đăng ký hộ kinh doanh và đăng ký mã số thuế
|
46
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
22
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
03
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
12
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
15
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
20
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
03
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch khái sinh
|
03
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Lĩnh vực Đất đai
|
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
12
|
100
|
|
|
|
|
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
10
|
100
|
|
|
|
|
|
Thủ tục cung cấp dữ liệu về đất đai
|
10
|
100
|
|
|
|
|
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
23
|
85,19
|
3
|
11,11
|
01
|
3,7
|
|
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
20
|
80,00
|
03
|
12,00
|
02
|
8,00
|
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
170
|
97,14
|
05
|
2,86
|
|
|
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
25/25
|
100
|
|
|
|
|
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
13
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
25
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
39
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
37
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Lĩnh vực Giáo dục trung học
|
|
Chuyển trường đối với học sinh trung
học cơ sở
|
13
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
|
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình (gồm công trình xây dựng không theo tuyến, công trình xây dựng theo tuyến trong đô thị, công trình tôn giáo, dự án, nhà ở riêng lẻ)
|
24
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Lĩnh vực Kinh doanh khí
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
01
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
05
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
03
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
04
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
03
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|