|
|
Liên kết website
Chính phủ, bộ ngành Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh Sở, Ban, Ngành Huyện, thị xã Xã, thị trấn Phòng, ban trực thuộc
| |
| |
Kết quả khảo sát, đánh giá quý IV năm 2021 Ngày cập nhật 30/12/2021
Ngày 10/12/2021, UBND huyện đã ban hành Thông báo số 5623/TB-UBND về kết quả khảo sát mức độ hài lòng của tổ chức, cá nhân tại Trung tâm Hành chính công huyện trong quý IV năm 2021, kết quả cụ thể như sau:
Tổng số phiếu phát ra: 1.920 phiếu; Tổng số phiếu thu vào 240 phiếu (có 238 phiếu hợp lệ, 02 phiếu không hợp lệ), cụ thể như sau:
STT
|
TIÊU CHÍ
|
Đánh giá
|
Rất hài lòng
|
Hài lòng
|
Không hài lòng
|
Số lượng
(phiếu)
|
Tỷ lệ
(%)
|
Số lượng
(phiếu)
|
Tỷ lệ
(%)
|
Số lượng
(phiếu)
|
Tỷ lệ
(%)
|
I
|
PHẦN ĐÁNH GIÁ CHUNG
|
1
|
Nơi đón tiếp của Trung tâm Hành chính công huyện
|
235
|
98,7
|
03
|
1,3
|
0
|
0
|
2
|
Thái độ của công chức trong quá trình hướng dẫn hỗ trợ và trả kết quả TTHC tại Trung tâm Hành chính công huyện
|
234
|
98,3
|
04
|
1,6
|
0
|
0
|
II
|
PHẦN ĐÁNH GIÁ RIÊNG
|
A
|
ĐÁNH GIÁ VỀ THÁI ĐỘ CỦA CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC HƯỚNG DẪN, TIẾP NHẬN TTHC THEO LĨNH VỰC PHỤ TRÁCH
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lê Thị Thanh Tâm
|
20
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Ngô Văn Phú
|
26
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Lê Phước Hải
|
170
|
92,4
|
14
|
7,6
|
0
|
0
|
4
|
Bạch Văn Toản
|
08
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
B
|
THỜI GIAN XỬ LÝ, HOÀN TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Đúng hẹn
|
Chậm hẹn nhưng chấp nhận được
|
Không
đúng hẹn
|
Số lượng
(Phiếu)
|
Tỷ lệ
(%)
|
Số lượng
(Phiếu)
|
Tỷ lệ
(%)
|
Số lượng (Phiếu)
|
Tỷ lệ
(%)
|
1
|
Phòng Tư pháp
|
20
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Công an huyện
|
03
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
26
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
177
|
96,2
|
05
|
2,72
|
02
|
1,08
|
5
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
06
|
75
|
02
|
25
|
0
|
0
|
C
|
HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Đơn giản
|
Cần giảm bớt
|
Phức tạp
|
Số lượng
(Phiếu)
|
Tỷ lệ
(%)
|
Số lượng
(Phiếu)
|
Tỷ lệ
(%)
|
Số lượng (Phiếu)
|
Tỷ lệ
(%)
|
I
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh
|
1
|
Đăng ký hộ kinh doanh và đăng ký mã số thuế
|
23/23
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
03/03
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
1
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
05/05
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
15/15
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
III
|
Lĩnh vực Đất đai
|
1
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
39/39
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
08/08
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
40/40
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
23/25
|
92
|
02/25
|
8
|
0
|
0
|
5
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
39/39
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
22/22
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
11/11
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
IV
|
Lĩnh vực Cấp phép xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình (gồm công trình xây dựng không theo tuyến, công trình xây dựng theo tuyến trong đô thị, công trình tôn giáo, dự án, nhà ở riêng lẻ)
|
08/08
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Duy Thắng Tin cùng nhóm Các tin khác
|
|
|
|
|
|
| Thống kê truy cập Tổng truy cập 11.977.297 Truy cập hiện tại 1.709 khách
|
|