| |
Kết quả khảo sát, đánh giá tháng 11/2017 Ngày cập nhật 25/11/2017
Ngày 20/11/2017, UBND huyện đã ban hành Thông báo số 466/TB-UBND về việc kết quả khảo sát, đánh giá mức độ hài lòng của tổ chức, cá nhân năm 2017 về dịch vụ hành chính công.
Thực hiện Quyết định số 469/QĐ-UBND ngày 05/3/2015 của UBND tỉnh quy định về khảo sát, lấy ý kiến mức độ hài lòng trong thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông; theo Báo cáo số 12/BC-TTHCC ngày 15/11/2017 của Trung tâm Hành chính công huyện, UBND huyện thông báo kết quả khảo sát, đánh giá mức độ hài lòng của tổ chức, cá nhân năm 2017 về dịch vụ hành chính công.
Theo đó, số lượng phiếu thu được: 11.119 phiếu; trong đó, số phiếu thu được: 1.153 phiếu (gồm có 1.060 phiếu hợp lệ,93phiếu không hợp lệ)
Đánh giá chung về mức độ hài lòng đối với Trung tâm Hành chính công huyện (từ 1 đến 5 tương ứng với mức độ từ ít hài lòng đến hài lòng nhất):
- Mức độ 5: 893/1060 phiếu, đạt 84,25%.
- Mức độ 4: 118/1060 phiếu, đạt 11,13%.
- Mức độ 3: 03/1060 phiếu, đạt 0,29%.
- Mức độ 2: 06/1060 phiếu, đạt 0,56%.
- Mức độ 1: 40/1060 phiếu, đạt 3,77 %.
Đánh giá mức độ hài lòng đối với công chức, viên chức làm việc tại Trung tâm Hành chính công huyện
TT
|
Tên lĩnh vực
|
Họ và tên công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ
|
Số phiếu
thu vào
|
Thái độ giao tiếp
|
Cách hướng dẫn
|
Cách phục vụ
đối với công dân
|
Đánh giá chung
|
Hợp lệ
|
Không hợp lệ
|
Rất lịch sự và đúng mực
|
Lịch sự, dễ gần,
dễ hỏi
|
Bình thường
|
Rất tận tình, rõ ràng,
chu đáo
|
Tận tình,
rõ ràng
|
Bình thường
|
Rất hài lòng
|
Hài lòng
|
Bình thường
|
Mức độ 1
|
Mức độ 4
|
Mức độ 5
|
1
|
Đăng ký kinh doanh, Tài chính – Kế hoạch
|
Lê Phước Lộc
|
79
|
-
|
84,3%
|
12,7%
|
-
|
96,2%
|
8,3%
|
-
|
90%
|
10%
|
-
|
-
|
10,2%
|
89,8%
|
2
|
Tài nguyên và Môi trường
|
Hoàng Đức Nguyên Lộc
|
26
|
-
|
88,4%
|
11,6%
|
-
|
92,3%
|
7,7%
|
-
|
88,4%
|
11,6%
|
-
|
3,8%
|
-
|
96,2%
|
3
|
Đất đai
|
Lê Phước Hải
|
225
|
-
|
94,2%
|
5,8%
|
-
|
93,8%
|
6,2%
|
-
|
94,7%
|
5,33%
|
-
|
10,2%
|
0,5
|
89,3%
|
4
|
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Cái Thị Thu
|
550
|
-
|
46%
|
51%
|
03%
|
52,3%
|
46,2%
|
1,5%
|
56,2%
|
42,7%
|
1,09%
|
06%
|
13%
|
81%
|
5
|
Hộ tịch
|
Lê Thị Thanh Tâm
|
61
|
-
|
96,7%
|
3,3%
|
-
|
96,7%
|
3,3%
|
-
|
96,7%
|
3,3%
|
-
|
1,6%
|
1,6%
|
96,7%
|
6
|
Văn hóa và Thông tin
|
Nguyễn Tiến Vinh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Nội vụ
|
Ngô Văn Phú
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Xây dựng, Công thương
|
Bạch Văn Toản
|
12
|
-
|
91,7%
|
8,33%
|
-
|
91,7%
|
8,33%
|
-
|
91,7%
|
8,33%
|
-
|
-
|
8,33%
|
91,7%
|
9
|
Y tế, Nông nghiệp
|
Hoàng Thị Thanh Tâm
|
12
|
-
|
100%
|
-
|
-
|
91,6%
|
8,4%
|
-
|
83%
|
17%
|
-
|
17%
|
-
|
83%
|
10
|
Thuế
|
Huỳnh Trọng Phúc
|
87
|
-
|
51,7%
|
48,3%
|
-
|
51,7%
|
46%
|
2,3%
|
54%
|
44,8%
|
1,15%
|
5,8%
|
35,6%
|
58,6%
|
11
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Nguyễn Thị Hạnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Thanh Tâm Tin cùng nhóm Các tin khác
|
|