|
|
Liên kết website
Chính phủ, bộ ngành Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh Sở, Ban, Ngành Huyện, thị xã Xã, thị trấn Phòng, ban trực thuộc
| |
| |
UBND tỉnh điều chỉnh giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Ngày cập nhật 15/08/2017
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế vừa có Quyết định 57/2017/ QĐ-UBND về việc sửa đổi, điều chỉnh Phụ lục 1 kèm theo Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2017 của UBND tỉnh quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 19 tháng 8 năm 2017
Theo đó, mức giá dịch vụ trông giữ xe đối với những điểm bãi giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước được quy định như sau:
TT
|
Địa điểm/Loại phương tiện
|
Mức thu (đồng/phương tiện)
|
Ban ngày
(06h-22h)
|
Ban đêm
(Sau 22h đến trước 5h sáng hôm sau)
|
Khoán theo tháng
|
I
|
Các điểm trông giữ xe tại trường học, bao gồm: Mẫu giáo, tiểu học, trung học, trung cấp, cao đẳng, đại học, học viện,…
|
1
|
Xe đạp, xe đạp điện
|
500
|
1.000
|
15.000
|
2
|
Xe máy, xe máy điện, xe mô tô 2 bánh và các loại xe thô sở khác
|
1.000
|
2.000
|
30.000
|
3
|
Xe mô tô 3 bánh, xe taxi, xe ô tô con 7 chỗ trở xuống
|
10.000
|
15.000
|
150.000
|
II
|
Các điểm trông giữ xe công cộng: Chợ, bệnh viện, trung tâm văn hóa, công viên, khu vực tổ chức lễ hội, đường phố, các điểm tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa, bãi biển
|
1
|
Xe đạp, xe đạp điện
|
1.000
|
2.000
|
30.000
|
2
|
Xe máy, xe máy điện, xe mô tô 2 bánh và các loại xe thô sở khác
|
2.000
|
4.000
|
60.000
|
3
|
Xe mô tô 3 bánh, xe taxi, xe ô tô con 7 chỗ trở xuống
|
12.000
|
20.000
|
200.000
|
4
|
Xe ô tô chở người dưới 16 chỗ và xe tải có trọng tải dưới 2,5 tấn
|
20.000
|
30.000
|
350.000
|
5
|
Xe ô tô chở người từ 16-24 chỗ và xe tải có trọng tải từ 2,5-5 tấn
|
25.000
|
40.000
|
450.000
|
6
|
Xe ô tô chở người trên 24 chỗ, xe giường nằm xe tải có trọng tải từ trên 5 tấn và các loại xe container
|
30.000
|
50.000
|
600.000
|
III
|
Các điểm trông giữ xe chất lượng cao (có trang bị hệ thống giám sát, trông giữ xe thông minh: camera giám sát theo dõi, kiểm tra phương tiện người gửi, quản lý điểm đỗ, ra vào quẹt thẻ theo dõi giờ vào, giờ ra, tính tiền, in hóa đơn tự động, có bảo hiểm gửi xe…)
|
1
|
Xe đạp, xe đạp điện
|
2.000
|
4.000
|
60.000
|
2
|
Xe máy, xe máy điện, xe mô tô 2 bánh và các loại xe thô sở khác
|
4.000
|
5.000
|
100.000
|
3
|
Xe mô tô 3 bánh, xe taxi, xe ô tô con 7 chỗ trở xuống
|
15.000
|
25.000
|
300.000
|
4
|
Xe ô tô chở người dưới 16 chỗ và xe tải có trọng tải dưới 2,5 tấn
|
30.000
|
50.000
|
600.000
|
5
|
Xe ô tô chở người từ 16-24 chỗ và xe tải có trọng tải từ 2,5-5 tấn
|
40.000
|
60.000
|
800.000
|
6
|
Xe ô tô chở người trên 24 chỗ, xe giường nằm xe tải có trọng tải từ trên 5 tấn và các loại xe container
|
50.000
|
75.000
|
1.000.000
|
Nguyễn Trường Các tin khác
|
|
|
|
|
|
| Thống kê truy cập Tổng truy cập 11.963.882 Truy cập hiện tại 6.153 khách
|
|