Ngày 04/10/2016, UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 2350/QĐ-UBND Về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Quyết định công bố đơn giá để các tổ chức, cá nhân có liên quan đến công tác quản lý chi phí đầu tư xây dựng đối của các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách Nhà nước, vốn Nhà nước ngoài ngân sách và các dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) áp dụng thực hiện. Đồng thời, khuyến khích các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến công tác quản lý chi phí đầu tư xây dựng sử dụng các nguồn vốn khác trên địa bàn tỉnh nghiên cứu áp dụng.
Bảng đơn giá nhân công xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định 2350/QĐ-UBND.
1. Bảng 1.1: Bảng đơn giá công nhân xây dựng
ĐVT: đồng/công
|
Cấp bậc
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
Nhóm I
|
Nhóm II
|
Nhóm I
|
Nhóm II
|
Nhóm I
|
Nhóm II
|
1
|
128.173
|
145.538
|
125.192
|
142.154
|
126.981
|
144.185
|
2
|
151.327
|
171.173
|
147.808
|
167.192
|
149.919
|
169.581
|
3
|
178.615
|
201.769
|
174.462
|
197.077
|
176.954
|
199.892
|
3,5
|
194.740
|
219.135
|
190.212
|
214.038
|
192.929
|
217.096
|
3,7
|
201.190
|
226.081
|
196.512
|
220.823
|
199.319
|
223.978
|
4
|
210.865
|
236.500
|
205.962
|
231.000
|
208.904
|
234.300
|
4,5
|
229.885
|
257.587
|
224.538
|
251.596
|
227.746
|
255.190
|
5
|
248.904
|
278.673
|
243.115
|
272.192
|
246.588
|
276.081
|
6
|
294.385
|
327.462
|
287.538
|
319.846
|
291.646
|
324.415
|
7
|
347.308
|
384.519
|
339.231
|
375.577
|
344.077
|
380.942
|
Ghi chú:
1. Nhóm I:
- Mộc, nề, sắt, bê tông, cốp pha, hoàn thiện, đào đất, đắp đất;
- Khảo sát xây dựng (bao gồm cả đo đạc xây dựng);
- Vận hành các loại máy xây dựng (máy làm đất, máy đầm, máy nâng hạ, máy khoan, máy đóng ép cọc, máy bơm, máy hàn...).
2. Nhóm II:
- Các công tác không thuộc nhóm I.
2. Bảng 1.2: Bảng đơn giá công kỹ sư trực tiếp
ĐVT: đồng/công
|
Cấp bậc
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
1
|
193.500
|
189.000
|
191.700
|
2
|
219.135
|
214.038
|
217.096
|
3
|
244.769
|
239.077
|
242.492
|
4
|
270.404
|
264.115
|
267.888
|
5
|
296.038
|
289.154
|
293.285
|
6
|
321.673
|
314.192
|
318.681
|
7
|
347.308
|
339.231
|
344.077
|
8
|
372.942
|
364.269
|
369.473
|
Ghi chú:
Đối với kỹ sư trực tiếp thực hiện một số công tác như khảo sát, thí nghiệm,... được xác định trong hệ thống định mức dự toán hiện hành thì áp dụng đơn giá công theo Bảng 1.2.
3. Bảng 1.3: Bảng đơn giá công nghệ nhân
ĐVT: đồng/công
|
Cấp bậc
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
1
|
516.827
|
504.808
|
512.019
|
2
|
556.519
|
543.577
|
551.342
|
Ghi chú:
Đối với nghệ nhân trực tiếp thực hiện một số công tác trong xây dựng, được xác định trong hệ thống định mức dự toán hiện hành thì áp dụng đơn giá công theo Bảng 1.3.
4. Bảng 1.4: Bảng đơn giá công nhân lái xe
ĐVT: đồng/công
|
Cấp bậc
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
Nhóm I
|
Nhóm II
|
Nhóm III
|
Nhóm I
|
Nhóm II
|
Nhóm III
|
Nhóm I
|
Nhóm II
|
Nhóm III
|
1
|
180.269
|
207.558
|
247.250
|
176.077
|
202.731
|
241.500
|
178.592
|
205.627
|
244.950
|
2
|
212.519
|
243.115
|
289.423
|
207.577
|
237.462
|
282.692
|
210.542
|
240.854
|
286.731
|
3
|
252.212
|
284.462
|
339.865
|
246.346
|
277.846
|
331.962
|
249.865
|
281.815
|
336.704
|
4
|
297.692
|
334.904
|
398.577
|
290.769
|
327.115
|
389.308
|
294.923
|
331.788
|
394.869
|
Ghi chú:
1. Nhóm I:
Ô tô vận tải thùng, ô tô tự đổ, rơ moóc, ô tô tưới nước, ô tô tải có gắn cần trục tải trọng dưới 7,5T; cần trục ô tô sức nâng dưới 7,5T; xe hút mùn khoan; ô tô bán tải; xe ô tô 7 chỗ dùng trong công tác khảo sát; xe hút chân không dưới 10 tấn; máy nén thử đường ống công suất 170CV.
2. Nhóm II:
Ô tô vận tải thùng, ô tô tự đổ, ô tô tưới nước, rơ moóc tải trọng từ 7,5T đến dưới 25T; ô tô tải có gắn cần trục tải trọng từ 7,5T đến dưới 25T; cần trục ô tô sức nâng từ 7,5T đến dưới 25T; cần trục ô tô sức nâng từ 7,5T đến dưới 25T; ô tô đầu kéo dưới 200CV; ô tô chuyển trộn bê tông dung tích thùng dưới 14,5m3; xe bơm bê tông; máy phun nhựa đường.
3. Nhóm III:
Ô tô tự đổ, rơ moóc tải trọng từ 25T trở lên; ô tô đầu kéo từ 200CV trở lên; ô tô chuyển trộn bê tông dung tích thùng từ 14,5m3 trở lên; cần trục ô tô sức nâng 25T trở lên.
5. Bảng 1.5: Bảng đơn giá công thợ điều khiển tàu, thuyền, thiết bị khác
5.1 Bảng 1.5.1: Bảng đơn giá công thuyền trưởng, thuyền phó, máy 1, máy 2 của tàu, ca nô, cần cẩu nổi, búa đóng cọc nổi và tàu đóng cọc:
|
ĐVT: đồng/công
|
Chức danh
|
Cấp bậc
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
Nhóm I
|
Nhóm II
|
Nhóm I
|
Nhóm II
|
Nhóm I
|
Nhóm II
|
Thuyền trưởng
|
1
|
308.442
|
342.346
|
301.269
|
334.385
|
305.573
|
339.162
|
2
|
323.327
|
360.538
|
315.808
|
352.154
|
320.319
|
357.185
|
Thuyền phó 1, máy 1
|
1
|
262.135
|
293.558
|
256.038
|
286.731
|
259.696
|
290.827
|
2
|
272.885
|
310.923
|
266.538
|
303.692
|
270.346
|
308.031
|
Thuyền phó 2, máy 2
|
1
|
219.962
|
242.288
|
214.846
|
236.654
|
217.915
|
240.035
|
2
|
232.365
|
256.346
|
226.962
|
250.385
|
230.204
|
253.962
|
Ghi chú:
1. Nhóm I:
Tàu, ca nô có công suất máy chính từ 5CV đến 150CV.
2. Nhóm II:
Tàu, ca nô có công suất máy chính trên 150CV; cần cẩu nổi; tàu đóng cọc.
5.2 Bảng 1.5.2: Bảng đơn giá công thủy thủ, thợ máy, thợ điện:
ĐVT: đồng/công
|
Chức danh
|
Cấp bậc
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
Thủy thủ
|
1
|
159.596
|
155.885
|
158.112
|
2
|
180.269
|
176.077
|
178.592
|
3
|
207.558
|
202.731
|
205.627
|
4
|
234.019
|
228.577
|
231.842
|
Thợ máy, thợ điện
|
1
|
169.519
|
165.577
|
167.942
|
2
|
194.327
|
189.808
|
192.519
|
3
|
219.962
|
214.846
|
217.915
|
4
|
247.250
|
241.500
|
244.950
|
5.3 Bảng 1.5.3: Bảng đơn giá công thợ điều khiển tàu hút, tàu cuốc nạo vét sông:
ĐVT: đồng/công
|
Chức danh
|
Cấp bậc
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
Tàu hút dưới 150m3/h
|
Tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h
|
Tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h
|
Tàu hút dưới 150m3/h
|
Tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h
|
Tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h
|
Tàu hút dưới 150m3/h
|
Tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h
|
Tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h
|
Thuyền trưởng
|
1
|
323.327
|
361.365
|
403.538
|
315.808
|
352.962
|
394.154
|
320.319
|
358.004
|
399.785
|
2
|
344.000
|
387.000
|
429.173
|
336.000
|
378.000
|
419.192
|
340.800
|
383.400
|
425.181
|
Máy trưởng
|
1
|
289.423
|
344.000
|
389.481
|
282.692
|
336.000
|
380.423
|
286.731
|
340.800
|
385.858
|
2
|
308.442
|
361.365
|
419.250
|
301.269
|
352.962
|
409.500
|
305.573
|
358.004
|
415.350
|
Điện trưởng
|
1
|
-
|
-
|
344.000
|
-
|
-
|
336.000
|
-
|
-
|
340.800
|
2
|
-
|
-
|
360.538
|
-
|
-
|
352.154
|
-
|
-
|
357.185
|
Máy 2, KTV cuốc 1, thuyền phó
|
1
|
287.769
|
338.212
|
387.000
|
281.077
|
330.346
|
378.000
|
285.092
|
335.065
|
383.400
|
2
|
306.788
|
355.577
|
406.846
|
299.654
|
347.308
|
397.385
|
303.935
|
352.269
|
403.062
|
KTV cuốc 2
|
1
|
262.135
|
308.442
|
361.365
|
256.038
|
301.269
|
352.962
|
259.696
|
305.573
|
358.004
|
2
|
289.423
|
323.327
|
387.000
|
282.692
|
315.808
|
378.000
|
286.731
|
320.319
|
383.400
|
5.4 Bảng 1.5.4: Bảng đơn giá công thợ điều khiển tàu hút, tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm nạo vét biển:
Chức danh
|
Cấp bậc
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
Tàu từ 300m3/h đến 800m3/h
|
Tàu từ 800m3/h trở lên
|
Tàu từ 300m3/h đến 800m3/h
|
Tàu từ 800m3/h trở lên
|
Tàu từ 300m3/h đến 800m3/h
|
Tàu từ 800m3/h trở lên
|
Thuyền trưởng tàu hút bụng
|
1
|
429.173
|
447.365
|
419.192
|
436.962
|
425.181
|
443.204
|
2
|
447.365
|
475.481
|
436.962
|
464.423
|
443.204
|
471.058
|
Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc; tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm
|
1
|
406.846
|
429.173
|
397.385
|
419.192
|
403.062
|
425.181
|
2
|
429.173
|
447.365
|
419.192
|
436.962
|
425.181
|
443.204
|
Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; KTV cuốc 1, thuyền phó 2 tàu hút bụng; KTV cuốc 2 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm
|
1
|
361.365
|
387.000
|
352.962
|
378.000
|
358.004
|
383.400
|
2
|
387.000
|
406.846
|
378.000
|
397.385
|
383.400
|
403.062
|
Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm
|
1
|
387.000
|
406.846
|
378.000
|
397.385
|
383.400
|
403.062
|
2
|
406.846
|
429.173
|
397.385
|
419.192
|
403.062
|
425.181
|
Thuyền phó tàu cuốc, KTV cuốc 2 tàu hút
|
1
|
344.000
|
361.365
|
336.000
|
352.962
|
340.800
|
358.004
|
2
|
361.365
|
387.000
|
352.962
|
378.000
|
358.004
|
383.400
|
6. Bảng 1.6: Bảng đơn giá công thợ lặn
ĐVT: đồng/công
|
Chức danh
|
Cấp bậc
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
Thợ lặn
|
1
|
247.250
|
241.500
|
244.950
|
2
|
271.231
|
264.923
|
268.708
|
3
|
307.615
|
300.462
|
304.754
|
4
|
343.173
|
335.192
|
339.981
|
Thợ lặn cấp I
|
1
|
386.173
|
377.192
|
382.581
|
2
|
435.788
|
425.654
|
431.735
|
Thợ lặn cấp II
|
1
|
475.481
|
464.423
|
471.058
|