| |
UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Phú Lộc Ngày cập nhật 17/03/2016
Ngày 07/3/2016, UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 386/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Phú Lộc. Đây là cơ sở để thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn huyện năm 2016. UBND tỉnh cũng đã yêu cầu UBND huyện tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch hoạch sử dụng đất.
Các chỉ tiêu sử dụng đất cụ thể như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016 Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Hiện trạng
năm 2015
|
Kế hoạch
Năm 2016
|
Tăng (+); Giảm
(-)
|
Diện
tích
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích
|
Cơ cấu (%)
|
DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
72.035,97
|
100
|
72.035,97
|
100
|
-
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
52.199,41
|
72,46
|
50.478,48
|
70,07
|
-1720,93
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
4.898,47
|
12,95
|
4.610,56
|
9,13
|
-287,91
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
3.532,01
|
768,36
|
3.259,76
|
70,70
|
-272,25
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
1.576,91
|
4,17
|
1.367,14
|
2,71
|
-209,77
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
5.291,60
|
13,99
|
4.987,29
|
9,88
|
-304,31
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
11.655,52
|
30,81
|
11.295,82
|
22,38
|
-359,7
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
9.412,21
|
24,88
|
9.412,21
|
18,64
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
17.919,98
|
47,38
|
17.337,89
|
34,35
|
-582,09
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
1.425,46
|
3,77
|
1.451,31
|
2,87
|
25,85
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
19,26
|
0,05
|
19,26
|
0,04
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
18.999,71
|
26,38
|
20.972,43
|
29,11
|
1972,72
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
30,47
|
0,61
|
38,95
|
0,19
|
8,48
|
2.2
|
Đất an ninh
|
6,93
|
0,14
|
10,51
|
0,05
|
3,58
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
101,99
|
2,04
|
665,29
|
3,17
|
563,3
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
415,25
|
8,29
|
1.362,79
|
6,50
|
947,54
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
42,46
|
0,85
|
47,86
|
0,23
|
5,4
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
0,71
|
0,01
|
31,60
|
0,15
|
30,89
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
3.566,49
|
71,17
|
3.968,99
|
18,92
|
402,5
|
2.9.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
3,96
|
-
|
7,98
|
0,20
|
4,02
|
2.9.2
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
12,64
|
-
|
12,68
|
0,32
|
0,04
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
97,50
|
-
|
98,80
|
2,49
|
1,3
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
24,05
|
-
|
24,85
|
0,63
|
0,8
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
0,13
|
-
|
0,13
|
0,00
|
-
|
2.9.7
|
Đất giao thông
|
1.816,15
|
-
|
1.956,06
|
49,28
|
139,91
|
2.9.8
|
Đất thuỷ lợi
|
1.066,29
|
-
|
1.318,10
|
33,21
|
251,81
|
2.9.9
|
Đất công trình năng lượng
|
529,37
|
-
|
533,31
|
13,44
|
3,94
|
2.9.10
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
2,09
|
-
|
2,09
|
0,05
|
-
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
14,31
|
-
|
14,99
|
0,38
|
0,68
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử, văn hóa
|
6,81
|
0,14
|
6,81
|
0,03
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
25,07
|
0,50
|
35,81
|
0,17
|
10,74
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
1.147,96
|
22,91
|
1.200,75
|
5,73
|
52,79
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
143,34
|
2,86
|
149,05
|
0,71
|
5,71
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
28,18
|
0,56
|
30,15
|
0,14
|
1,97
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
11,45
|
0,23
|
12,95
|
0,06
|
1,5
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
30,64
|
0,61
|
30,64
|
0,15
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
1.533,87
|
30,61
|
1.523,20
|
7,26
|
-10,67
|
2.20
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
94,49
|
1,89
|
113,54
|
0,54
|
19,05
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
4,81
|
0,10
|
7,53
|
0,04
|
2,72
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
0,35
|
0,01
|
0,35
|
0,00
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
148,01
|
2,95
|
148,01
|
0,71
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
944,24
|
18,84
|
927,84
|
4,42
|
-16,4
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
10.715,86
|
213,84
|
10.659,48
|
50,83
|
-56,38
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0,33
|
0,01
|
0,33
|
0,33
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
836,85
|
1,16
|
585,06
|
0,82
|
-251,79
|
4
|
Đất khu công nghệ cao *
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Đất khu kinh tế *
|
26.149,61
|
-
|
26.149,61
|
-
|
-
|
6
|
Đất đô thị *
|
13.166,29
|
-
|
13.166,29
|
-
|
-
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2016Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
141,84
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
41,80
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
26,50
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
24,00
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
48.99
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
0.55
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NNK
|
-
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8,49
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
|
2.5
|
Đất Cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
|
2.6
|
Đất Thương mại dịch vụ
|
TMD
|
-
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,38
|
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử, văn hóa
|
DDT
|
-
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,50
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,74
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
2,87
|
|
2.20
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
SKX
|
-
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
|
2.24
|
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối
|
SON
|
-
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
-
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.726,93
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
287,91
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
DLN/PNN
|
15,66
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
207,77
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
303,31
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
342,20
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
582,09
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
3,65
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NNK/PNN
|
-
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
22,50
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
|
2.3
|
Đất rừng phong hộ chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
RPH/NTS
|
19,50
|
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
BHK/NTS
|
2,00
|
|
2.5
|
Đấttrồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
CLN/NNK
|
1,00
|
|
2.6
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
|
3
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
|
PNN/PNN
|
98,47
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2016 Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1,00
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
1,00
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NNK
|
-
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
253,79
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
2,00
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,50
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
32,11
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
154,04
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
15,00
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
40,83
|
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử, văn hóa
|
DDT
|
-
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
4,06
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,25
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,00
|
|
2.20
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
3,00
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
-
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
|
Nguyễn Trường Các tin khác
|
|