|
|
Liên kết website
Chính phủ, bộ ngành Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh Sở, Ban, Ngành Huyện, thị xã Xã, thị trấn Phòng, ban trực thuộc
| |
| |
Kết quả khảo sát, đánh giá quý IV năm 2020 Ngày cập nhật 15/12/2020
Ngày 02/12/2020, UBND huyện đã ban hành Thông báo số 5336/TB-UBND về kết quả khảo sát mức độ hài lòng của tổ chức, cá nhân tại Trung tâm Hành chính công huyện trong quý IV năm 2020, kết quả cụ thể như sau:
Tổng số phiếu phát ra: 1.802 phiếu; Tổng số phiếu thu vào: 301 phiếu (có 296 phiếu hợp lệ, 05 phiếu không hợp lệ), cụ thể như sau:
STT
|
TIÊU CHÍ
|
Đánh giá
|
Rất hài lòng
|
Hài lòng
|
Không hài lòng
|
Số lượng
(phiếu)
|
Tỷ lệ
(%)
|
Số lượng
(phiếu)
|
Tỷ lệ
(%)
|
Số lượng
(phiếu)
|
Tỷ lệ
(%)
|
I
|
PHẦN ĐÁNH GIÁ CHUNG
|
1
|
Nơi đón tiếp của Trung tâm Hành chính công huyện
|
285
|
96,3
|
11
|
3,7
|
-
|
-
|
2
|
Thái độ của công chức trong quá trình hướng dẫn hỗ trợ và trả kết quả TTHC tại Trung tâm Hành chính công huyện
|
295
|
99,7
|
01
|
0,3
|
-
|
-
|
II
|
PHẦN ĐÁNH GIÁ RIÊNG
|
A
|
ĐÁNH GIÁ VỀ THÁI ĐỘ CỦA CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC HƯỚNG DẪN, TIẾP NHẬN TTHC THEO LĨNH VỰC PHỤ TRÁCH
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lê Thị Thanh Tâm
|
09
|
82
|
02
|
18
|
-
|
-
|
2
|
Ngô Văn Phú
|
30
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Lê Phước Hải
|
231
|
92
|
20
|
8
|
-
|
-
|
4
|
Võ Văn Đức
|
04
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
B
|
THỜI GIAN XỬ LÝ, HOÀN TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Đúng hẹn
|
Chậm hẹn nhưng chấp nhận được
|
Không
đúng hẹn
|
Số lượng
(Phiếu)
|
Tỷ lệ
(%)
|
Số lượng
(Phiếu)
|
Tỷ lệ
(%)
|
Số lượng (Phiếu)
|
Tỷ lệ
(%)
|
1
|
Phòng Tư pháp
|
11
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Công an huyện
|
03
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
25
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
242
|
96,4
|
06
|
2,4
|
03
|
1,2
|
5
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
05
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
04
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
C
|
HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Đơn giản
|
Cần giảm bớt
|
Phức tạp
|
Số lượng
(Phiếu)
|
Tỷ lệ
(%)
|
Số lượng
(Phiếu)
|
Tỷ lệ
(%)
|
Số lượng (Phiếu)
|
Tỷ lệ
(%)
|
I
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh
|
1
|
Đăng ký hộ kinh doanh và đăng ký mã số thuế
|
22/22
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
03/03
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
1
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
02/02
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
09/09
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
III
|
Lĩnh vực Đất đai
|
1
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
09/09
|
100
|
|
|
|
|
2
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
05/05
|
100
|
|
|
|
|
3
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
45/50
|
90
|
05/50
|
10
|
|
|
4
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
03/03
|
100
|
|
|
|
|
5
|
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
36/45
|
80
|
09/45
|
20
|
-
|
-
|
6
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
82/82
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
11/11
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
25/25
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
21/21
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
IV
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
1
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
|
05/05
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
V
|
Lĩnh vực Cấp phép xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình (gồm công trình xây dựng không theo tuyến, công trình xây dựng theo tuyến trong đô thị, công trình tôn giáo, dự án, nhà ở riêng lẻ)
|
04/04
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Duy Thắng Tin cùng nhóm Các tin khác
|
|
|
|
|
|
| Thống kê truy cập Tổng truy cập 11.977.297 Truy cập hiện tại 3.442 khách
|
|